Nội Dung Chính
Băng cản nước là sản phẩm rất được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực thi công công trình. Vậy băng cản nước là gì? Công dụng của nó ra sao? Có những loại băng cản nước nào tốt trên thị trường? Hãy đọc bài viết này để biết thêm thông tin chi tiết nhé!
1. Băng cản nước là gì?
Băng cản nước là gì?
Băng cản nước là các tấm chống thấm được làm bằng chất liệu PVC. Chúng được sử dụng để chèn vào những khe co giãn nhằm xử lý mạch ngừng trong khi thi công khối bê tông mang kích thước rất lớn hay bê tông mang kết cấu tương đối phức tạp
Bình thường, băng cản nước sẽ dùng nhựa PVC nguyên sinh 100%. Lý do là bởi, vật liệu này sẽ giúp băng có độ bền, khả năng chống chịu với thời tiết cũng như độ chống mòn khi tiếp xúc với nước, hóa chất và kim loại cao hơn. Sản phẩm này thường được ứng dụng, dành riêng cho các công trình như: Tầng hầm, đê điều, đập nước…
2. Tác dụng của băng cản nước
Băng cản nước thường được biết đến với tác dụng ngăn ngừa nước rò rỉ cũng như bịt các khe nở của những tấm bê tông khi đổ tại chỗ. Song, chúng còn sở hữu một số tác dụng tuyệt vời khác. Cụ thể như:
+ Giúp cho việc thi công những tấm bê tông lớn trở nên dễ dàng hơn
+ Giảm tải đáng kể tình trạng co ngót, giảm hiệu suất nhiệt độ có khả năng thủy hóa xi măng trong khi thực hiện thi công mang kích thước lớn, làm nứt bê tông
+ Với điều kiện khí hậu nước ta, việc dùng băng cản nước trong lúc chống thấm sẽ tạo nên mạch ngừng trong quá trình thi công bê tông liền khối
+ Giúp bạn tiết kiệm được chi phí tối đa, tránh lãng phí nhiều cốt pha
Tác dụng của băng cản nước ra sao?
3. Ứng dụng băng cản nước trong thực tế
Ứng dụng băng cản nước trong thực tế như sau:
+ Trong mạch ngừng để thi công giữa móng và cột
+ Thi công mạch ngừng có chứa móng giật cấp
+ Thi công mạch ngừng giữa sàn và cột
+ Thi công mạch ngừng ở dầm
+ Thi công mạch ngừng ở vỏ vòm
+ Thi công mạch ngừng trong các công trình chạy dài. Chả hạn như: Đường băng, ô tô…
4. Tổng hợp các loại băng cản nước tốt nhất thị trường hiện nay
Trên thị trường có nhiều loại băng cản nước
Cùng điểm danh các loại băng cản nước tốt nhất 2020 ngay dưới đây:
Tên sản phẩm | Thông số kỹ thuật |
Băng cản nước PVC Waterstop V200 | Gốc: Clorua Polyvinyl
Khối lượng thể tích: ~1.37±0,02 kg/lít Độ cứng shore ‘A’: 75 ± 5 Độ giãn dài cho tới khi đứt: ≥ 300 Nhiệt độ hàn: khoảng 1800C Nhiệt độ thi công: -350C cho đến +550C Độ hút nước: 0.04% (ở 230C) Khả năng bền nhiệt: tối thiểu 70 |
Băng cản nước PVC V300 | Màu sắc: màu xanh.
Cường độ kéo: ≥ 13. Độ giãn dài khi đứt: ≥ 300. Nhiệt độ hàn nối khi thực hiện thi công: o C ≥ 200. Độ hút nước:0.04% ở 23 C) Có khả năng kháng kiềm: Có. |
Băng cản nước PVC Vinstop V200 | Màu sắc: Vàng, xanh, trắng, trong suốt.
Độ cứng: Có khối lượng riêng khoảng ≤ 4 (g/cm3). Độ cứng Shore A ≥ Cường độ chịu kéo ≥ 11.8 Độ giãn dài khi đứt ≥ 250 (%) |
Băng cản nước Sika Waterbars V15 E | Gốc: Clorua Polyvinyl
Khối lượng thể tích: ~1.40kg/lít, BS 2782:620 Độ cứng shore ‘A’: 75 ± 5 BS2782:365B Độ giãn dài cho tới khi đứt: ≥ 300%, BS2782:320A, ASTM D412-98a Nhiệt độ hàn: Khoảng 1800C Nhiệt độ thi công: -350C cho đến +550C Độ hút nước : 0.04% (ở 230C) BS2782:430A Khả năng bền nhiệt: tối thiểu 70 (Thí nghiệm Congo Red ở 1800C) BS2782: 130A |
Băng cản nước Sika SwellStop II | Thay đổi thể tích: 100% sau 48 giờ; 250% sau 28 ngày (ít hơn trong nước muối) (ở 23ºC và độ ẩm tương đối 50%)
Áp lực suất là 160 m sau 3 ngày trong nước máy (ở 23ºC và độ ẩm tương đối 50%) Độ xuyên của côn: ở 25ºC 15g; 5 giây là 40 ± 5% (ASTM D217) Lớp bê tông bảo vệ tối thiểu Sika SwellStop II : 75 mm Điểm cháy là 290ºC Nhiệt độ thi công -23ºC đến +50ºC. |
Băng cản nước Cover Waterstop V320 | Gốc: Clorua Polyvinyl
Khối lượng thể tích: ~1.37±0,02 kg/lít Độ cứng shore ‘A’: 75 ± 5 Độ giãn dài cho tới khi đứt: ≥ 300 Nhiệt độ hàn: khoảng 1800C Nhiệt độ thi công: -350C cho đến +550C Độ hút nước: 0.04% (ở 230C) Khả năng bền nhiệt: tối thiểu 70 |
5. Bảng báo giá các loại Băng cản nước mới nhất
TT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ/ĐƠN VỊ) | THÀNH TIỀN | SẢN PHẨM |
1 | Băng cản nước PVC V150 | m | 20 | 55.000 | 1.200.000 | Waterstop V150 |
2 | Băng cản nước PVC O150 | m | 20 | 60.000 | 1.200.000 | Waterstop O150 |
3 | Khớp nối PVC KN92 | m | 50 | 77.000 | 3.850.000 | Băng cản nước KN 92 |
4 | Băng cản nước PVC V200 | m | 20 | 77.000 | 1.540.000 | Waterstop V200 |
5 | Băng cản nước PVC O200 | m | 20 | 80.000 | 1.600.000 | Waterstop O200 |
6 | Băng cản nước PVC V250 | m | 20 | 105.000 | 2.100.000 | Waterstop V250 |
7 | Băng cản nước PVC O250 | m | 20 | 110.000 | 2.200.000 | Waterstop O250 |
8 | Băng cản nước PVC V320 | m | 15 | 154.000 | 2.310.000 | Waterstop V320 |
9 | Băng cản nước PVC O320 | m | 15 | 165.000 | 2.475.000 | Waterstop O320 |
10 | Sika Waterbar V15 E | m | 60 | 81.400 | 4.884.000 | Băng cản nước Sika V15 E |
11 | Sika Waterbar V15 | m | 20 | 132.000 | 2.706.000 | Băng cản nước Sika V15 |
12 | Sika Waterbar O15 | m | 20 | 132.000 | 2.640.000 | Băng cản nước Sika O15 |
13 | Sika Waterbar V20 | m | 20 | 154.000 | 3.080.000 | Băng cản nước Sika V20 |
14 | Sika Waterbar O20 | m | 20 | 198.000 | 4.290.000 | Băng cản nước Sika O20 |
15 | Sika Waterbar V25 | m | 20 | 198.000 | 4.070.000 | Băng cản nước Sika V25 |
16 | Sika Waterbar O25 | m | 20 | 256.300 | 5.126.000 | Băng cản nước Sika O25 |
17 | Sika Waterbar V32 | m | 15 | 240.900 | 3.613.500 | Băng cản nước Sika V32 |
18 | Sika Waterbar O32 | m | 15 | 293.700 | 4.405.500 | Băng cản nước Sika O32 |
Như bạn thấy, hiện nay băng cản nước có 2 loại chính đó là băng cản nước sika và băng cản nước PVC. Chúng ta cùng tìm hiểu và đánh giá chất lượng của từng loại nhé.